1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng?

Tin tổng hợp

Cũng cùng thắc mắc tương tự như 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt, nhiều bà con lại muốn biết 1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng? Bài viết dưới đây sẽ thông tin đầy đủ cho các bạn.

I. EURO là gì?

Euro là đồng tiền chung của 18 nước thuộc Liên minh châu Âu, ký hiệu: €; mã ISO: EUR, ra đời từ năm 1999 và chính thức phát hành rộng rãi đến toàn dân vào năm 2002.

  • Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức
  • Hà Lan, Hy Lạp, Ireland
  • Luxembourg, Pháp, Phần Lan
  • Tây Ban Nha, Ý
  • Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp
  • Estonia, Latvia, Litva
  • và 6 quốc gia khác ngoài khu vực.

Ngoài tiền giấy thì Euro còn có hình thức bằng kim loại bao gồm hai mặt trong đó mặt sau in hình Quốc Gia riêng của mỗi nước còn mặt trước thì giống nhau.

  • Đồng kim loại có các mệnh giá là: 1, 2, 5, 10, 20, 50 cent, 1 euro, 2 euro,…Bạn có thể dùng đồng kim loại để thanh toán trong các nước sử dụng loại tiền này.
  • Tiền giấy có các mệnh giá: 5 Euro, 10, 50, 100, 200 Euro. Trong đó với tờ 500 thì mặt trước có cánh cửa sổ còn mặt sau là chiếc cầu.
Giá trị của 1 Euro bằng 27.000 đồng tiền Việt Nam

II. 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt hiện nay? Tỷ giá hối đoái giữa tiền EURO với tiền Việt luôn dao động tùy từng ngân hàng và tùy từng thời điểm và cũng được ngân hàng nhà nước niêm yết giá,  1 Euro = 26.830,86 VND (khoảng ~ 27 nghìn đồng).

Dựa vào bảng tỷ giá đó bạn có thể đổi sang tiền Việt với những mệnh giá khác nhau:

  • 1 Euro = 26.830,86 VND
  • 5 Euro = 134.154,28 VND
  • 10 Euro = 268.308,56 VND
  • 20 Euro = 536.617,11 VND
  • 100 Euro = 2.683.085,56 VND
  • 200 Euro = 5.366.171,11 VND
  • 300 Euro = 8.049.256,67 VND
  • 500 Euro= 13.415.427,78 VND
  • 1000 Euro = 26.830.855,56 VND
  • 1600 Euro = 42.929.368,90 VND
  • 1 triệu Euro = 26.830.855.560,00 VND
  • 100 triệu Euro = 2.683.085.556.000,00 VND
  • 1 tỷ Euro = 26.830.855.560.000,00 VND

Việc quy đổi tiền kim loại cent euro cũng tương tự như đồng cent USD, cụ thể 1 Euro = 100 Cent = 26.830,86 VND. Tức là 1 Cent Euro = 268,3086 (~269 đồng)

Tỷ giá EURO với tiền Việt

III. Nên đổi EURO ở đâu uy tín?

Việc chọn địa điểm để mua – bán euro còn tùy thuộc vào mục đích của bạn. Trước hết bạn cần xem tỷ giá mua vào – bán ra của 1 ero bằng bao nhiêu tiền Việt. Hãy theo dõi bảng sau để biết thêm chi tiết:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 26.270,00 26.376,00 27.138,00 27.220,00
ACB 26.431,00 26.537,00 26.908,00 26.908,00
Agribank 26.279,00 26.345,00 2.706.800,00
Bảo Việt 25.942,00 26.220,00 27.327,00
BIDV 26.074,00 26.144,00 27.163,00
CBBank 26.370,00 26.476,00 26.901,00
Đông Á 26.430,00 26.550,00 26.890,00 26.880,00
Eximbank 26.338,00 26.474,00 26.926,00
GPBank 26.188,00 26.450,00 26.883,00
HDBank 26.435,00 26.504,00 26.896,00
Hong Leong 26.271,00 26.409,00 26.956,00
HSBC 26.139,00 26.261,00 27.085,00 27.085,00
Indovina 26.168,00 26.452,00 26.848,00
Kiên Long 26.327,00 26.494,00 26.919,00
Liên Việt 26.451,00 27.263,00
MSB 26.371,00 27.084,00
MB 26.128,00 26.259,00 27.358,00 27.358,00
Nam Á 26.222,00 26.417,00 26.898,00
NCB 26.049,00 26.159,00 27.089,00 27.169,00
OCB 26.401,00 26.501,00 27.019,00 26.919,00
OceanBank 26.451,00 27.263,00
PGBank 26.444,00 26.935,00
PublicBank 25.982,00 26.244,00 26.978,00 26.978,00
PVcomBank 26.256,00 25.994,00 27.346,00 27.346,00
Sacombank 26.482,00 26.582,00 27.040,00 26.890,00
Saigonbank 26.349,00 26.521,00 26.894,00
SCB 26.320,00 26.400,00 27.060,00 27.060,00
SeABank 26.320,00 26.400,00 27.210,00 27.150,00
SHB 26.445,00 26.445,00 26.875,00
Techcombank 26.180,00 26.392,00 27.417,00
TPB 26.111,00 26.250,00 27.338,00
UOB 25.848,00 26.181,00 27.130,00
VIB 26.280,00 26.386,00 26.899,00
VietABank 26.295,00 26.445,00 26.874,00
VietBank 26.361,00 26.440,00 26.892,00
VietCapitalBank 25.998,00 26.261,00 27.341,00
Vietcombank 26.034,66 26.297,64 27.389,55
VietinBank 26.282,00 26.307,00 27.327,00
VPBank 26.229,00 26.411,00 27.186,00
VRB 26.175,00 26.254,00 27.326,00

Bảng tỷ giá Euro các ngân hàng tại Việt Nam

Trong đó:

  • Tỷ giá mua vào tức là số tiền Việt khách hàng phải bỏ ra để đổi lấy số tiền Euro. Muốn có lãi thì nên chọn thời điểm có tỷ giá thấp nhất. Theo bảng trên thì ngân hàng uy tín để đổi là GPBank, giá mua chuyển khoản là 27.836,00đ.
  • Tỷ giá bán ra tức là bạn đưa  số tiền euro cho ngân hàng/ công ty vàng bạc để nhận lấy số tiền Việt. Muốn được nhiều thì nên chọn lúc tỷ giá hoái đối cao nhất. Cụ thể theo bảng trên thì nên chọn ngân hàng Indovina, tại thời điểm hiện tại mức bán ra với tiền mặt cao lên đến 28.001,000đ.

IV. Một số lưu ý khi đổi tiền euro sang tiền việt

Như đã nói việc nắm chắc 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp người dân cũng như nhà đầu tư có những quyết định đúng đắn hơn về tài chính. Tuy nhiên, nếu không phải vì mục đích cấp thiết như đi du học, đi xuất khẩu lao động, du lịch,… mà vì mục đích sinh lời thì bạn cần lưu ý một số vấn đề sau đây:

1. Chọn nơi đổi uy tín, “thời điểm vàng”

Như đã nói ở phần trên, chọn nơi đổi uy tín sẽ giúp bạn yên tâm, không sợ bị lừa lọc, gian lận. Để an toàn thì tốt nhất cứ ra ngân hàng hoặc tiệm vàng – nơi được ngân hàng nhà nước niêm yết giá công khai. Hơn nữa, bạn nên theo dõi bảng tỷ giá thường xuyên để biết được lúc nào nên mua vào và ngược lại lúc nào nên bán ra.

2. Nhất định phải khảo giá

Tuy đều được nhà nước niêm yết giá cố định nhưng mỗi ngân hàng hay công ty tài chính thường có sự chênh lệch. Tuy chênh lệch không quá nhiều nhưng nếu mình đổi với mệnh giá lớn thì cũng bị hao hụt không nhỏ. Vì vậy tham khảo giá nhiều nơi trước khi ra quyết định là điều hết sức cần thiết.

Trên đây là bảng quy đổi 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt tính đến thời điểm hiện tại và sự chênh lệch giữa từng ngân hàng cho mọi người tham khảo và lựa chọn. Tuy nhiên trước khi quyết định thì nên trực tiếp ra chi nhánh gần nhất để hỏi vì bảng giá này luôn không cố định.

Hy vọng bài viết của ristorantevillaportofino sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ những thông tin hữu ích quanh vấn đề đó. Nếu có thắc mắc gì hãy đặt câu hỏi ở phần bình luận để chúng tôi giải đáp chi tiết nhé!